 | [se fixer] |
 | tự động từ |
| |  | ở hẳn |
| |  | Il s'est enfin fixé à Hue |
| | cuối cùng anh ta ở hẳn tại Huế |
| |  | kiên trì giữ |
| |  | Se fixer à une résolution |
| | kiên trì giữ một quyết định |
| |  | được cố định lại, được ổn định |
| |  | L'orthographe s'est progressivement fixée |
| | chính tả dần dần cố định lại |
| |  | tự định (cho mình) |
| |  | Se fixer une ligne de conduite |
| | tự định một cách xử sự |